Các lời chúc 8/3 tiếng Anh hay nhất tới nửa thế giới

Sắp tới ngày Quốc tế phụ nữ, bạn đã nghĩ ra những lời chúc ý nghĩa nào dành cho bà, cho mẹ, cho vợ, cho chị gái, bạn bè cùng các cô giáo chưa? Để lời chúc trở nên ý nghĩa, bạn hãy cùng tham khảo các lời chúc 8/3 tiếng Anh hay nhất dưới đây.

Những lời chúc 8/3 tiếng Anh cực chất

1. A sister is someone, who is sweet and supportive, kind and loving, cheerful and inspiring, a friend and my all time laughter. Sis, you mean so much more than words can say… I love you just gathered some fresh flowers to say “Hello” and to wish you a day as bright and cheerful as you are.

Các lời chúc 8/3 tiếng Anh hay nhất tới nửa thế giới

Những câu chúc tiếng Anh nhân ngày 8/3 ý nghĩa

Dịch nghĩa: Một người chị, cái người vô cùng ngọt ngào và tốt bụng, tốt tính và luôn yêu thương, luôn giúp đỡ, là một người bạn và là một người dành hết thời để cho em cười. Chị gái à, chị có ý nghĩa rất nhiều so với những gì em có thể nói. Em yêu chị, em vừa gom những đóa hoa tươi nhất để nói câu “xin chào” và chúc chị một ngày tươi sáng và vui vẻ như nụ cười của chị.

2. A beautiful women, a great friend and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a mom like you. I love you so much.

Dịch nghĩa: Một người phụ nữ xinh đẹp, một người bạn tuyệt vời và một người mẹ tuyệt vời. Với con, mẹ là tất cả và còn nhiều hơn thế nữa… Con cảm thấy may mắn và tự hào vì có một người mẹ như mẹ. Con yêu mẹ rất nhiều.

3. Every home, every heart, every feeling, every moment of happiness is incomplete without you, only you can complete this world. Happy Women’s Day!

Dịch nghĩa: Mỗi gia đình, mỗi trái tim, mỗi cảm xúc, mỗi khoảnh khắc hạnh phúc sẽ chẳng thể nào hoàn hảo nếu thiếu vắng đi mẹ. Chỉ có mẹ với có thể biến thế giới của con trở nên hoàn thiện. Con chúc mẹ một ngày Quốc tế phụ nữ vui vẻ.

4. No matter from which angle. I look at you. You appear to be an angel and Women’s Day is the perfect to say: I am so lucky to have you in my life.

Dịch nghĩa: Không có một góc độ nào khi anh nhìn thấy em. Em xuất hiện như một thiên thần và nay là ngày Quốc tế phụ nữ, thật hoàn hảo để anh nói: Anh vô cùng may mắn vì có em trong cuộc đời của mình.

5. For all the times you’ve brought a smile and made my days seem brighter. For sharing ups and downs with me and making my burdens lighter. For doing the caring things that make a special friend. Your friendship is a joy. I wish it never ends! Happy Women’s Day!

Dịch nghĩa: Vì những lần bạn mang tới nụ cười và làm mỗi ngày của tôi trở nên tươi sáng. Vì những sẻ chia mỗi lần thăng trầm và làm cho gánh nặng của tôi nhẹ hơn. Vì sự quan tâm chân của bạn, đã khiến bạn trở thành một người đặc biệt với tôi. Tình bạn này của chúng ta là một điều không bao giờ kết thúc. Chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ.

6. Sending across these lonely flowers, to say: I care for you and anytime you need me, I’ll always be there for you!

Các lời chúc 8/3 tiếng Anh hay nhất

Dành tặng người thương yêu của mình những câu chúc tiếng Anh ý nghĩa

Dịch nghĩa: Gửi qua những cánh hoa với lời nhắn rằng: Anh rất quan tâm tới em và bất cứ lúc nào em cần anh, anh luôn luôn ở đó để giúp đỡ em.

7. We may not be able to see each other or listen to each other often. But thoughts of you fill my heart with fond memories of the times we have spent together. Thinking of you!

Dịch nghĩa: Chúng ta không thể nào nhìn thấy nhau hoặc có thể lắng nghe nhau nói thường xuyên. Nhưng suy nghĩ về em đã lấp đầy trái tim của anh với những kỉ niệm mà chúng ta đã từng có bên nhau. Anh sẽ luôn nhớ về em.

Với những chia sẻ ở trên, hy vọng rằng bạn sẽ nắm thêm cho mình những lời chúc 8/3 tiếng Anh ý nghĩa dành tặng tới mẹ, bà, cô giáo, các bạn gái nhân dịp Quốc tế phụ nữ. Nhân ngày 8/3 sắp tới, chúng tôi cũng xin gửi lời chúc tốt đẹp, chúc toàn thể phái nữ. Happy Women’s Day!

>> Hướng dẫn cách làm thiệp 8/3 handmade “dễ như ăn kẹo”

>> Điểm mặt những ý tưởng ngày 8/3 bạn không nên bỏ lỡ

Tags:
Tình yêu Tán gái

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *