Câu bị động là một trong những dạng bài tập “buộc phải có” trong các bài thi học thuật cũng như trong các tình huống giao tiếp căn bản. Hãy cùng Unica hệ thống lại kiến thức về câu bị động và hiểu sâu hơn qua các bài tập về câu bị động từ cơ bản đến nâng cao cần thiết nhất nhé!
Hệ thống kiến thức về câu bị động
I. Cách dùng:
⦁ Sử dụng khi không biết người thực hiện hành động là ai.
⦁ Khi không muốn nhắc đến người thực hiện hành động mà chỉ tập trung vào hành động.
⦁ Khi muốn tập trung vào đối tượng bị tác động.
⦁ Khi muốn tỏ ra lịch sự.
Ví dụ:
⦁ I was hit by the car
⦁ Oh my gosh, my bike was stolen
II. Công thức chuyển câu bị động theo các Thì
Công thức chuyển câu bị động theo các thì
III. Nguyên tắc chuyển câu chủ động sang câu bị động
Nguyên tắc chuyển câu chủ động sang câu bị động
⦁ Xác định tân ngữ của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ.
⦁ Xác định thì của động từ và chuyển thành thể bị động như công thức
⦁ Xác định chủ ngữ và đưa về làm tân ngữ trong câu bị động, thêm by.
Lưu ý:
– Lược bỏ những chủ ngữ không xác định như people, someone, him, her,…
– Những câu không có tân ngữ không thể chuyển thành câu bị động. (She left late for the meeting)
– By chỉ đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn và đứng trước trạng từ chỉ thời gian.
– Nếu tân ngữ trong câu bị động là sự vật, sự việc thì dùng with thay cho by.
IV. Bài tập câu bị động trong tiếng Anh
1. Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
a. My father waters this flower every morning
b. Her mother is preparing the dinner in the kitchen
c. Our teachers have explained the English grammar
d. The manager didn’t phone the secretary this morning
e. We should clean our teeth twice a day
f. Mr. Green cooks food every morning
g. The engineers are going to build the bridge
h. John will deliver the letter tomorrow
i. He told me the truth yesterday
j. Her children are carrying the table into the house
2. Chọn phương án đúng
a) Please refer to the……..document for further information regarding this workshop.
A. enclosing
B. to enclose
C. enclosed
D. encloses
b) Many economists expressed concern about the impact of…….oil prices on the global economy.
A. rose
B. rise
C. rising
D. risen
c) To order by mail, fill out the order form in your catalog and mail it in the envelope……
A. provide
B. provides
C. provided
D. providing
d) Workers……..dangerous chemicals are required to wear protective gear such as safely goggles and gloves.
A. handled
B. are handling
C. handling
D. handle
e) He promised to help me with the report as soon as he gets his work……
A. done
B. do
C. doing
D. did
Trên đây là hệ thống cấu trúc câu bị động cũng như cách sử dụng và bài tập từ đơn giản đến nâng cao giúp bạn làm quen và hiểu cách sử dụng của dạng ngữ pháp này.
>> Tất tần tật về mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh
>> Tất tần tật về 12 thì trong Tiếng Anh – Công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết
Tags:
Tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh