Tiếng Anh có khoảng 750.000 từ vựng. Nhưng thực ra, nếu bạn nắm được 3000 từ thông dụng nhất, bạn có thể thành thạo 4 kỹ năng trong việc học tiếng Anh mà nhiều người hằng mong đợi rồi đó. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu từ vựng về quần áo thông dụng nhất, được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày rất nhiều các bạn nhé!
1. Quần áo nam
– Blazer: áo khoác nam dạng vét
– Shirt: áo sơ mi
– Tie: Cà vạt
– Suit: Bộ com lê nam
2. Quần áo nữ
– Dress: Váy đầm
– Blouse: Áo cánh
– Skirt: Váy
– Tanktop: Áo ba lỗ
3. Quần áo dạng Unisex( cả nam và nữ đều sử dụng được)
– Overcoat: áo măng tô
– Jacket: áo khoác ngắn
– Coat: Áo khoác
– T-shirt: Áo cộc tay
– Jumper(s) pullover(s): Áo thun
– Sweatshirt(s) with a hood = hoodie(s): Áo nỉ có mũ, áo ni
– Glove(s): Găng tay
– Jean(s): Quần bò
– Short(s): Quần đùi
– Mitten(s): Găng tay
4. Quần áo ngày lễ, giải trí
– Bikini: Quần áo bikini
– Swimming trunk(s): Quần bơi
– Swimsuit(s) swimming costume(s) bathing costume(s): Trang phục tắm
5. Đồ ngủ
– Nightdress(es) nightie(s): Váy ngủ
– Pyjama(s): Quần áo ngủ
– Dressing gown(s): Áo ngủ dạng choàng, dài
6. Đồ lót
– Boxers: Quần đùi (dành cho nam)
– Y-fronts: Quần lót bên trong (dành cho nam)
– Bra(s): áo ngực bra (dành cho nữ)
– Pant(s) knicker(s): quần lót (dành cho nữ)
– Stocking(s) tight(s): quần tất(dành cho nữ)
7. Giày dép
– Shoe(s): giày
– Sandal(s): dép xăng đan
– Boot(s): Ủng, giày cao cổ
– Slippers: Dép
– Sock(s): Tất
8. Bộ phận của quần áo
Ví dụ đoạn hội thoại chủ đề quần áo
It’s Saturday and Mrs Smith has gone shopping with her friend Lucy for a new dress in the sales:
Mrs Smith: Well Lucy, what do you think?
Lucy: Mmm, it’s nice, but I think you need a slightly bigger size.
The top is gaping. I think this is the only one. I’d better ask an assistant.
Mrs Smith: Excuse me? Do you have this in a size 14?
Shop assistant: I’m afraid everything in the sale is out on display.
Mrs Smith: Oh dear, it’s just a bit too tight.
Shop assistant: I think we have a size 14 in red.
Mrs Smith: Oh no. Red’s just not my colour.
Shop assistant: It’s not bright red, it’s a nice dark red. Here it is. Why don’t you try it on? There’s a changing room free over there.
Later…
Mrs Smith: It fits like a glove. What do you think Lucy?
Lucy: It looks really nice. I guess red suits you after all.
Hy vọng bài viết đã giúp ích cho các bạn trong việc bổ sung vốn từ vựng về chủ để quần áo trong tiếng Anh. Đặc biệt, việc ghi nhớ và học từ vựng một cách hiệu quả là điều vô cùng quan trọng để bạn học tiếng Anh thành công. Hiện nay, ngoài việc trang bị thêm cho mình nhiều ngoại như khác như: học Tiếng Hàn online, Tiếng Trung, Tiếng đức thì tiếng Anh vẫn là ngoại ngữ được nhiều người quan tâm nhất.
Tags:
Tiếng Anh Từ vựng tiếng anh
- Khoa học chứng minh: Con thông minh phần lớn nhờ di truyền từ mẹ
- Ăn bưởi nhiều nhưng bạn có biết 14 tác dụng tuyệt vời của vỏ bưởi chưa?
- Mẹo tạo bảng quy đổi kích cỡ sản phẩm chuẩn khi bán hàng trên Shopee
- 10 dạng video hiệu quả & dễ làm cho kế hoạch Content Marketing 2019
- Nguyên nhân thẻ tín dụng không thể thanh toán trả góp trên Shopee