Tất tần tật các từ viết tắt bằng tiếng Anh đầy đủ nhất hiện nay – Kho từ vựng tiếng anh 2019

Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có những từ viết tắt phổ biến mà bạn cần biết phổ biến những từ viết tắt thông dụng mà bạn cần phải biết. Đặc biệt, những từ viết tắt bằng tiếng Anh đang ngày càng phổ biến và được phát triển nhiều hơn bởi giới trẻ.

Tổng hợp các từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp

V.I.P Very important person Nhân vật rất quan trọng
ASAP As soon as possible Càng sớm càng tốt
Btw By the way Nhân tiện
etc Et cetera Vân vân
a.m Ante meridiem Sáng
p.m Post meridiem Chiều
AD Anno domini Sau công nguyên
BC Before Christ Trước công nguyên
i.e Id est = that is Có nghĩa là
P.S Post Script Tái bút
N.B Nota Bene = Note well Lưu ý
Jr Junior Nhỏ (thường sử dụng cho con khi hai cha con cùng tên)
Sr Senior Lớn (đặt trước tên cha khi trùng tên con), cấp cao
Dist District Quận
St Saint Thánh
Ave Avenue Đường (quốc lộ)
St Street Đường (phố)
Dept Department Phòng, ban, ngành
B.A Bachelor of arts Cử nhân nghệ thuật
B.S Bachelor of science Cử nhân khoa học
MBA Master of Business Administration Thạc sỹ quản trị kinh doanh
M.D Medical doctor Bác sĩ
Ph.D Doctor of Philosophy Tiến sỹ
M.C Master of ceremony Dẫn chương trình
VAT Value added tax Thuế giá trị gia tăng
IQ Intelligence quotient Chỉ số thông minh
EQ Emotional quotient Chỉ số cảm xúc
UNESCO The United Nation Educational, Scientific and Culture Organization Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên hợp quốc
WB World Bank Ngân hàng thế giới
IMF International Monetary Fund Quỹ tiền tệ quốc tế
WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới
UN United Nation Liên hợp quốc
EU European Union Liên minh châu Âu
WHO World Health Organization Tổ chức y tế thế giới
LOL Laugh our loud/ Lost of love Cười lớn/ mất mát về tình yêu
YOLO You only live once Bạn chỉ sống 1 lần
OMG Oh my god Trời ơi
BFF Best friend forever Bạn thân
PPL people Người
JK Just kidding Đùa thôi mà
Thx Thank Cảm ơn
OMY On my way Trên con đường của tôi
IRL In real life Trên thực tế
DoB Date of Birth Ngày sinh nhật
WTH What the hell? Cái quái gì vậy?
Plz Please Làm ơn đi mà

50 từ viết tắt tiếng thông dụng phải biết!

STT Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa Ghi chú
1 FYI For Your Information Thông tin để bạn biết
2 RSVP Répondez S’il Vous Plaît (tiếng Pháp) Xin hãy trả lời/phản hồi
3 ETA Estimated Time of Arrival Thời gian dự kiến đến nơi
4 AKA Also Known As Còn được biết đến là/với tên
5 FAQ Frequently Asked Questions Những câu hỏi thường xuyên
6 ATM Automated Teller Machine

hoặc

At The Moment

Máy rút tiền tự động

hoặc

Tại lúc/thời điểm này

7 TBA To Be Announced Được công bố/thông báo
8 TGIF Thank God It’s Friday Ơn Trời, thứ 6 đây rồi
9 RIP Rest In Peace Mong yên nghỉ
10 P.S. Post Script Tái bút
11 ESL/EFL English as the Second Language/English as a Foreign Language Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ 2/Tiếng Anh là ngoại ngữ
12 DIY Do It Yourself Tự làm/sản xuất
13 ID Identification Nhận diện
14 IQ Intelligence Quotient Chỉ số thông minh
15 GMO Genetically Modified Organism Sinh vật biến đổi gien
16 PC Personal Computer Máy tính cá nhân
17 PR Public Relations Quan hệ công chúng
18 SOS Save Our Souls/Save Our Ship Tín hiệu kêu cứu
19 AWOL Absent Without Leave Vắng mặt không phép Bắt nguồn từ quân đội
20 MIA Missing In Action Mất tích (chưa rõ sống chết) Bắt nguồn từ quân đội
21 POW Prisoner Of War Tù binh Bắt nguồn từ quân đội
22 AD/CE Anno Domini (tiếng La-tinh)/Common Existence Sau Công nguyên Hiện nay sử dụng CE và BCE nhiều hơn
23 BC/BCE Before Christ/Before Common Existence Trước Công nguyên
24 i.e. id est (tiếng La-tinh) Có nghĩa là
25 e.g. exempli gratia (tiếng La-tinh) Ví dụ
26 DOB Date Of Birth Ngày sinh
27 OCD Obsessive Compulsive Disorder Rối loạn ám ảnh cưỡng chế Một loại rối loạn thần kinh
28 MD Medical Doctor Dược sĩ
29 HR Human Resources Nhân sự
30 DOA Dead On Arrival Chết khi đến bệnh viện
31 BYOB Bring Your Own Bottle Tự mang rượu/bia tới Dùng khi nói về một bữa tiệc
32 ASAP As Soon As Possible Nhanh nhất có thể
33 BO Body Odour Mùi hôi cơ thể
34 BRB Be Right Back Sẽ quay trở lại ngay
35 BTW By The Way Nhân tiện
36 ANW Anyway Dẫu sao thì
37 CC/BCC Carbon Copy/Blind Carbon Copy Gửi bản sao tới Sử dụng trong e-mail
38 IMO In My Opinion Theo ý kiến của tôi
39 LGBT Lesbian-Gay-Bisexual-Transgender Những người đồng tính, song tính, chuyển giới Những năm gần đây xuất hiện thêm những bộ phận mới
40 EDM Electronic Dance Music Nhạc nhảy điện tử
41 LOL Laugh Out Loud Cười oang oang Dùng nhiều trong nhắn tin
42 NEET Not in Education, Employment or Training Vô công rồi nghề
43 VIP Very Important Person Người đặc biệt quan trọng
44 YOLO You Only Live Once “Bạn chỉ sống có một lần thôi, sao không thử?” Dùng để khuyến khích người khác
45 FOMO Fear Of Missing Out Lo sợ mình không bằng bạn bằng bè
46 TL;DR Too Long; Didn’t Read Dài quá lười đọc
47 BLT Bacon + Lettuce + Tomato (= Sandwich) Bánh kẹp
48 CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
49 ER Emergency Room Phòng cấp cứu
50 HQ Headquarter Trụ sở

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Anh trong thương mại, tài chính ngân hàng đầy đủ nhất

A

a.d; a/d = after date: sau kỳ hạn, đáo hạn kể từ ngày

a.m = ante meridiem : buổi sáng (giờ)

A.P = accounts payable : khoản phải trả

A.R= accounts receivable : khoản phải thu

A.w.b = airway bill : vận đơn hàng không

A/A = articles of association : các điều lệ của hiệp hội

A/c; A/C = account current: tài khoản vãng lai

a/c; acc;acct = account : tài khoản

a/o = account of : tài khoản của

A/p = account paid : tài khoản đã thanh toán

a/r; A/R = all risks (insurance): mọi rủi ro (bảo hiểm)

a/s = at sight : khi xuất trình (thanh toán hối phiếu séc, L/C)

a/s = after sight : từ…. ngày khi xuất trình

A/S; A.S = account sales : tài khoản bán hàng

a/w = actual weight : trọng lượng thực

aar; AAR = against all risks : đề phòng mọi rủi ro

Acc = accepted, acceptance : được chấp nhận trả, việc chấp nhận hối phiếu

ad = advertisement : quảng cáo

ad val = ad valorem : theo giá

ADB = Asian Development Bank : Ngân hàng Phát triển Châu Á

amt = amount: lượng, số lượng, số tiền

App = approximate : xấp xỉ, gần đúng

appro = approval : thông qua

ASAP = as soon as possible : càng sớm càng tốt

avdp = avoir – du – poids : hệ thống đo trọng lượng Anh Mỹ

Ave = avenue : đại lộ

B

B. of E. = Bank of England : ngân hàng Anh

B.B = bill – book : sổ hối phiếu, sổ ghi kỳ hạn thương phiếu

B.H = bill of health : giấy chứng nhận kiểm dịch

B.O = branch office : văn phòng chi nhánh

B.O = buyer’s option : quyền lựa chọn của người mua

b.p= by procuration : do sự ủy quyền

B.P = bills payable : hối phiếu phải trả

B/D = bank draft : chi phiếu rút tiền ở ngân hàng

b/d; b.d = brought down : mang xuống (kế toán)

B/E = bill of entry : bản kê khai chi tiết ở hải quan

B/E; b/e = bill of exchange : hối phiếu thương mại

b/f; b.f; bf = brought forward : mang sang (kế toán)

B/L = bill of lading : vận đơn

b/o = brought over : mang sang (kế toán)

B/S = balance sheet : bảng tổng kết tài sản, bảng quyết toán

B/V = book value : giá trị hạch toán

bal = balance : số dư, sự cân bằng

bar; bbl = barrel : thùng

bbls/d = barrels per day : thùng/ngày

bdl = bundle : bó

Bk = bank : ngân hàng

BOP = balance of payment : cán cân thanh toán

BOT = balance of trade : cán cân thương mại

BR = bills receivable : hối phiếu phải thu

BR = bank rate : tỷ suất ngân hàng

Bros = brothers : anh em (dùng trong tên các hãng)

bu = bushel : giạ (40 lít)(đ.vị đong thóc, gạo)

C

c & f, C & F;c.f = cost and freight : giá hàng và cước phí

C.A = chartered accountant : chuyên viên kế toán

c.a.f = cost, assurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí

C.B = cash book : sổ thu chi, sổ tiền mặt

C.B.D = cash before delivery : trả tiền trước khi giao hàng

C.I.A = cash in advance : tiền trả trước

c.i.f & c = cost, insurance, freight and commission : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và
hoa hồng

c.i.f & e = cost, insurance, freight and exchange : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và hối đoái

c.i.f & c = cost, insurance, freight and interest : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và lãi
cho người mua

c.i.f; C.I.F = cost, insurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí

c.i = car load : xe đầy, toa đầy (hàng hóa)

C.O.D = cash on delivery : trả tiền khi nhận hàng

C.P.A = certified public accountant : giám định viên kế toán

C.W.O; c.w.o = cash with order : trả tiền khi đặt hàng

c/d = carried down : mang xuống (kế toán)

c/f = carried forward : mang sang (kế toán)

C/N = credit note : giấy báo có

C/N = circular note : chi phiếu du lịch (lưu động)

c/o = care of :nhờ chuyển

C/P = charter -party :hợp đồng thuê tàu

C/R; C.R = at company’s risk : rủi ro do công ty vận chuyển chịu

C/T = cable transfer : điện chuyển tiền

c/w = commercial weight : trọng lượng thương mại

CA = chief accountant : kế toán trưởng

CA = commercial agent : đại diện thương mại

CAD = cash against documents : trả tiền để nhận chứng từ

cd; cum div = cum divident : kể cả tiền lãi cổ phần

cf = confer :đối chiếu với, so sánh với

cge pd = carriage paid : cảng phí đã trả

ch.fwd = charges forward : trả tiền ngay khi nhận hàng

ch.pd = charges paid : chi phí đã trả

ch.ppd = charges prepaid : chi phí đã trả trước

Change = exchange : thị trường chứng khoán

chq = cheque : séc

Co = company : công ty

consol. = consolidated : tăng cường vốn

cont. = contents : nội dung

conv = conversion : sự chuyển đổi (hối phiếu, chứng khoán)

COR = cargo outtum report : biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ

Corp = corporation : công ty

COS = cash on shipment : trả tiền khi xếp hàng xuống tàu

CP = carriage paid :cước đã trả

CPI = consumer price index : chỉ số giá bán lẻ

CQ = commercial quality : chất lượng thương mại

cr = credit : tín dụng

CR = creditor : chủ nợ, trái chủ

cum = cumulative : tích lũy

curr.; currt = current : hiện tại, hiện thời

cwt = hundred weight : tạ

D

d = discount : chiết khấu

d.f = dead freight : cước chết (trả cho khoảng trống, không xếp hàng)

D/A = documents against acceptance : chứng từ giao dựa vào sự chấp thuận thanh toán

D/A; D.A = deposit account : tài khoản ký thác

D/N = debit note : giấy báo nợ

D/O = delivery note : phiếu giao hàng, lệnh giao hàng

D/P = documents against payment: chứng từ giao khi thanh toán

D/W = dock warrant : phiếu lưu kho cảng

d/y = delivery : giao hàng

dd = days after date: những ngày sau kỳ hạn

dd =delayed delivery : giao hàng trễ hạn

DD = days after delivery : những ngày sau khi giao hàng

dd; d/d, deld = delivered : đã giao hàng

deb = debenture : trái khoán, giấy nợ

def = deferred : hoãn

Dept = department : cục, sở , ban, ngành

dft = draft : hối phiếu

dft/c = clean draft : hối phiếu hoàn hảo

dis.; disc; disct = discount : chiết khấu

div = divident : tiền lãi cổ phần

do = dito : như trên, cùng một thứ, một loại

doz = dozen : tá (12)

Dr = debtor : con nợ

DR = debit request : giấy đòi nợ

E

E & OE = errors and omissions excepted : trừ sai nhầm và thiếu sót

E.D.P = electronic data processing : xử lý thông tin bằng kỹ thuật điện tử

E.E = errors excepted : trừ, không kể sai sót

e.g = exempli gratia (for example ): lấy ví dụ, để ví dụ

e.o.d: end of day : cuối ngày

e.o.h.p : except otherwise herein provided : trừ khi có quy định khác ở đây

e.o.m = end of month : cuối tháng

e.o.q = end of quarter : cuối quý

encl; ENC = enclosure : đính kèm

end = endorsement : ký hậu, ký ở mặt sau

esp = especially : đặc biệt là

Esq = esquire : ông, ngài (viết ở sau tên họ)

ex cp. = ex coupon : phiếu ghi tiền lời của trái phiếu

ex div. = ex divident : phiếu ghi tiền lời được chia

ex ss = ex steamer : giao hàng tại tàu

ex stre = ex store : giao hàng tại kho

ex whf = ex wharf : giao hàng tại cảng

ex whse = ex warehouse: giao hàng tại kho

EXQ= Ex quay : giao tại cầu cảng

EXS= Ex ship : giao tại tàu

EXW = Ex works : giao tại xưởng

F

f.a.a = free of all average : miễn bồi thường mọi tổn thất

f.a.q = fair average quality : chất lượng thông thường

f.a.q= free alongside quay : giao dọc ke, bến

f.a.s; F.A.S = free alongside ship : giao dọc mạn tàu

f.o.c = free of charge : miễn phí

f.o. = free on quay : giao tại cầu cảng

F.O.S; f.o.s = free on steamer : giao trên tàu thủy

FC = foreign currency : ngoại tệ

fc & c = free of capture and seizure : miễn bắt giữ và tịch thu

fco = franco : miễn cước phí

fd = free discharge : miễn phí bốc dỡ

FD = free delivery : giao hàng miễn phí

fga= free of general average : miễn bồi thường tổn thất chung

fifo = first in, first out : nhập trước xuất trước

fio = free in and out : miễn phí bốc và dỡ hàng

FOA = FOB AIRPORT : giao tại sân bay

fob, F.O.B = free on board : giao lên tàu

fod = free of damage : miễn bồi thường thiệt hại

for = free on rail : giao hàng trên toa

fot = free on truck : giao hàng trên xe tải

fow = free on wagon : giao hàng trên toa

fp = fully paid : đã trả đủ

fpa = free on particular : miễn bồi thường tổn thất riêng

frc = free carrier : giao cho người chuyên chở

frt = freight : cước phí

frt pd = freight paid : đã trả tiền cước

frt ppd = freight prepaid : đã trả trước tiền cước

ft. = foot, feet : bộ ( = 30,48 m)

fwd = forward : thời hạn, kỳ hạn, ngày trả tiền

FX = foreign exchange : ngoại hối

G

G.A; g.a = general average : tổn hại chung (trong chuyên chở bằng tàu bè)

G.M = general manager : tổng giám đốc

gal.; gall = gallon : ga lông (đơn vị đo lường Anh = 4,54 lít)

GATT = General agreement on tariffs and trade : Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch

gbo = goods in bad order : hàng loại xấu

gmb = good merchantable brand : nhãn hiệu thương mại tốt

gmq = good merchantable quality : phẩm chất thương mại tốt

GNI = gross national income : tổng thu nhập quốc dân

GNP = gross national product : tổng sản phẩm quốc gia

gqa = good quality assurance : bảo đảm phẩm chất tốt

gr = gross : gộp, toàn bộ, tổng

gr.wt= gross weight : trọng lượng cả bì

H

H.Q; h.q.= headquarter : trụ sở, tổng hành dinh, cửa hàng chính

HO = head office : trụ sở chính, văn phòng chính

HP = hire – purchase : hình thức cho thuê nửa bán, bán cho trả góp

I

I.L.O = international labour organization : tổ chức lao động quốc tế

I.R = inland revenue : sở thuế vụ

I.U = international unit : đơn vị quốc tế

I/F = insufficient funds: không tiền bảo chứng

IATA = International Air Transport Association

IBA = International Bar Association : Hiệp hội Luật sư quốc tế

IBL = International Business Lawyer: luật sư kinh doanh quốc tế

IBRAD; IBRD = International Bank for Reconstruction and Development: Ngân hàng Tái thiết và Phát triển

IFC = International Finance Corporation: công ty tài chính quốc tế

IMF = International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tế

Inc; Incorp = Incorporated : (Công ty) trách nhiệm hữu hạn (Mỹ)

incl = inclusive : bao gồm, kể cả

insce; ince; ins = insurance :bảo hiểm

inst = instant : của tháng này

inst = instant : ăn ngay, uống ngay được

int = interest : tiền lãi

inv = invoice : hóa đơn

IOU = I owe you : giấy nợ

ITO = International Trade Organization : Tổ chức thương mại quốc tế

J

J = journal : nhật ký (kế toán)

J/A = joint account : tài khoản hợp nhất, cùng chia phần lãi

L

L.I.P = life insurance policy : hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

l.y, l.tn= long ton : tấn Anh (1.016 kg)

L/C = letter of credit : tín dụng thư

lb = pound : pao ( 453,593 g)

ldg = loading : sự bốc hàng, hàng chở (trên xe, tàu…)

led. = ledger : sổ cái kế toán

lifo = last in, first out : nhập sau, xuất trước

liq = liquidation : thanh lý

loc.cit = loco cidato : đã trích dẫn

Ltd = limited : hữu hạn (công ty)

M

M.B.A = master of business administration : Cao học quản trị kinh doanh

M.I.P = marine insurance policy : hợp đồng bảo hiểm hàng hải

M.O = money order : giấy ủy nhiệm chi, bưu phiếu

M/A= memorandum of association : văn kiện thành lập công ty

m/d = months after date : tháng đáo hạn

Messrs. = messieur : quý ông

mfd = manufactured : được sản xuất, được chế tạo

mfg = manufacturing : sự sản xuất, chế tạo

mfr: manufacturer : nhà sản xuất, nhà chế tạo

mo(s) = months : tháng

mortg = mortgate : thế chấp

N

n.a = not available : không có sẵn

N.C.V.; ncv = no commercial value : không có giá trị thương mại

n.e.s = not elsewhere specified : không được quy định ở chỗ nào khác

n.wt = net weight : trọng lượng tịnh

N.Y.S.X. = New York stock exchange : thị trường chứng khoán New York

N/A = no advice : không thông báo

N/A = no authorised : không được quyền

N/A = non – acceptance : không chấp thuận

N/F = no funds : không tiền bảo chứng

N/S = not sufficient funds : không tiền bảo chứng

NB = nota bene : chú ý , lời chú thích

nd = no date : không ghi thời hạn

nfs = not for sale : không bán

NO = non official : không chính thức

No, no = number : số

NOIICP = no increase in contract price : không được tăng giá hợp đồng

np= new pattern : mẫu mới

ns = new serries : loại mới, đợt mới

O

o. = order : phiếu đặt hàng

o/s = on account (of) : thay mặt (cho ai)

O/d = overdraft : sự bội chi, giấy báo thấu chi

o/o = order of … : đơn đặt hàng của …

O/R = owner’s risk : tai nạn và rủi ro do người sở hữu gánh chịu

o/s = on sale : để bán, đang bán

OA = open an account : mở tài khoản

OP = old price : giá cũ

OP = open policy : đơn bảo hiểm ngỏ

oz = ounce : aoxơ ( = 28,350 g)

oz.t = ounce troy : aoxơ trôi ( đơn vị đo lường vàng bạc của Anh = 31,1035 g)

P

p = page : trang

p = per : mỗi

p.m = post-meridiem : chiều, tối (giờ)

P.O.E. = port of embarkation : cảng lên hàng

p.p; p.pro; per pro = per procuration : thừa lệnh, được ủy quyền, ký thay,

P.R. = port risks : rủi ro tại cảng

P.R.O. = public relations officer : trưởng phòng đối ngoại

P/A = private account : tài khoản cá nhân

P/A = power of attorney : quyền ủy nhiệm

p/c = petty cash : quỹ tiền mặt dự phòng

P/L; P & L = profit and loss : lãi và lỗ

P/N = promissory note : giấy hẹn trả tiền

PA = products allowance : phụ cấp sản phẩm

PA = price analysis : sự phân tích giá

pa = per annum : mỗi năm, tính theo năm

pa = permanent address : địa chỉ cố định, địa chỉ thường trú

PA; p.a; P.A. = particular average : tổn thất riêng

PACC = products administration and contract control : quản lý sản phẩm và kiểm soát hợp đồng

pat. = patent : bằng sáng chế

patd. = patented : được cấp bằng sáng chế

pc = price current : bảng giá hiện hàng

pc = per cent : phần trăm

pd = paid : đã trả

pf, pfd = prefered : được ưu tiên, được ưu đãi

pk = pack : bó, gói

pkg = package : đóng gói

PL = price list : bảng giá

pl = partial loss : tổn thất thành phần

pm. = premium : phí bảo hiểm

pmk = postmark : dấu bưu điện

por = pay on return : thanh toán khi hoàn trả

pp = pay period : thời hạn thanh toán

ppd = prepaid : đã trả trước

ppt = promt : ngay, gấp

pr = price : giá

pref = preference : sự ưu đãi

prf = proof : bằng chứng

pro = procedure : thủ tục

pro = proceeds : số thu nhập, tiền lãi

prod = produce : sản phẩm , sản lượng

prox = proximo : vào tháng sau

PS = postcript : tái bút

pt = payment : thanh toán

ptly pd = partly paid : đã thanh toán một phần

Q

qlty = quality : chất lượng

qt= quart : lít Anh ( = 1,135 lít)

R

R and D = research and development : nghiên cứu và phát triển

R.D.C = running down clause : điều khoản xung đột

R/D= refer to drawer : trả lại người lĩnh séc (trường hợp ngân hàng chưa thanh toán)

rcd = received : đã nhận

rcpt = receipt: biên nhận, biên lai

re = in regard to : về vấn đề, đối với vấn đề, về việc..

re = relating to, with reference to : có liên quan đến, tham chiếu tới…

rec; recd = received : đã nhận

rect. = receipt : biên nhận

ref = referee : trọng tài

ref = fererence : sự tham chiếu

reg; regd = registered : đã đăng ký

Retd = returned : trả lại, gửi lại

rev = revenue :lợi tức

ROG = receipt of goods : biên lai hàng hóa

ROROC = report on receipt of cargo : biên lai kết toán nhận hàng

RP = reply paid : đã trả tiền hồi đáp

rpm = revolutions per minute : vòng/phút

rps = revolutions per second : vòng/giây

rtm = registered trade mark : nhãn hiệu thương mại đã đăng ký

S

s = seller : người bán

s = specification : quy cách hàng

S & E = salaries and expenses : lương và chi phí

S & h. ex = sundays and holidays excepted : trừ ngày lễ và chủ nhật

s.d = without data = không đề ngày tháng

S.E = stock exchange : thị trường chứng khoán

S.O = seller’s option : sự lựa chọn của người bán

S/D = sight draft : hối phiếu trả ngay sau khi xuất trình

S/N = shipping note : giấy phép xếp hàng xuống tàu

S/O= standing order : lệnh chuyển tiền

S/S = same size : cùng cỡ, cùng kích thước

SB = savings bank : ngân hàng tiết kiệm

SDR = special drawing rights : quyền rút tiền đặc biệt

set = settlement : quyết toán

sgd = signed : đã ký

sh.tn = short ton : tấn Mỹ ( 907,185 kg)

shipt = shipment : hàng vận chuyển, gửi đi

sig = signature : chữ ký

spt = spot : trả tiền ngay

SRCC = strikes, riots and civil commotions : đình công, biểu tình và bạo loạn dân sự

SS; S/S; s.s; s/s = steamship : tàu chạy hơi nước

St =street : đường, phố

std. = standard : tiêu chuẩn

sz = size : kích thước, cỡ

T

t.l; T.L = total loss : tổn thất toàn bộ

T.L.O = total loss only : chỉ trong trường hợp tổn thất toàn bộ

t.m = trade mark : nhãn hiệu thương mại

T.M.O = telegraphic money order : điện chuyển tiền

T.T = telegraphic transfer : điện chuyển tiền

t/wt = tare weight : trọng lượng bì

tar = tariff : biểu thuế

tel = telephone : điện thoại

tn; tns= ton, tons : tấn

tpd = tons per day : tấn/ngày

tph = tons per hour : tấn/giờ

tx = tax : thuế

U

U/ws = underwriters : người bảo lãnh cho phát hành cổ phần

ult; ulto = ultimo : tháng trước

uncor = uncorrected : không được sửa chữa

V

v. = versus (against ) : ngược lại

v.; vid = vide (see) : xem…

V.A.T. = value added tax : thuế giá trị gia tăng

V.I.P = very important person : yếu nhân, người quan trọng

val = value : giá trị

viz = videlicet (namely) : nghĩa là, tức là

vol = volume : thể tích

VSQ = very special quality : chát lượng đặc biệt

W

w.b = warehouse book : sổ kho

W/R = warehouse receipt : phiếu nhập kho

WA, wpa = with particular average : kể cả tổn thất riêng (bảo hiểm)

warr = warranty : bảo hành

WB = World Bank : Ngân hàng Thế giới

wc = without charge : miễn phí

WD = working day : ngày làm việc, ngày thường

whf = wharf : cầu cảng

whs; whse = warehouse : kho hàng

wk : warehouse keeper : thủ kho

wk = well-known: nổi tiếng

wk. = week : tuần lễ

wog = with other goods : với các loại hàng hóa khác

wor = without our responsibility : ngoài trách nhiệm của chúng tôi

WP = without prejudice : không hại đến

wp; WP = weather permitting : nếu thời tiết cho phép

WR = war risk : rủi ro chiến tranh

wt = warrant : giấy phép

wt = without : không

wt;wgt = weight : trọng lượng

X

x-c = ex-coupon : không tính trên phần lãi trái phiếu

x-d = ex-divident : không tính đến lãi cổ phần

x-i = ex interest : không tính lãi

x-mi; x-mil = ex mill : giao tại xưởng, tính từ lúc xuất xưởng

x-ship; x-shp = ex ship : chuyển tàu, giao hàng tại cảng đến quy định

x-stre = ex store : giao ngay tại cửa hàng

x-whf = ex wharf : giao tại cảng

x-whse = ex wharehouse : giao tại kho

x-wks = ex works : giao tại xưởng

Y

yr.; yrs = year : năm

yr.; yrs = your, yours : của anh, của bạn

Những từ tiếng Anh viết tắt thông dụng sử dụng trong Email

1. AKA

  • also known as  = còn được biết là, được biết đến như : 

Từ viết tắt này sử dụng khi tên ai đó hoặc một điều gì đó bạn đang đề cập đến còn có tên gọi khác.

Ex: James Brown, aka “the Godfather of Soul,” is one of my musical heroes. (James Brown, còn được gọi là “Bố già của linh hồn”, là một trong những anh hùng âm nhạc của tôi).

2. APPROX

  • approximately = khoảng, xấp xỉ

Khi viết mail, có một số trường hợp bạn cần đến từ tiếng Anh này. Vì từ này khá dài nên bạn vẫn có thể viết tắt thành “approx”. Người nhận mail vẫn đảm bảo hiểu đầy đủ nghĩa bạn muốn truyền tải.

Ex: The job will take approx three weeks, and cost approximately 20 USD (Công việc sẽ mất khoảng ba tuần và chi phí khoảng 20 đô).

3. ASAP

  • as soon as possible  =  sớm nhất có thể

Ex: I will meet you ASAP (Tôi sẽ gặp bạn sớm nhất có thể).

Tất tần tật các từ viết tắt bằng tiếng Anh đầy đủ nhất hiện nay - Kho từ vựng tiếng anh 2019
từ viết tắt sử dụng trong email

4. BTW

  • by the way = nhân tiện:

Dùng trong trường hợp để giới thiệu một tuyên bố hoặc chủ đề có thể không liên quan trực tiếp đến chủ đề được thảo luận:

Ex: By the way, I heard that you may be moving to Bangkok. (Nhân tiện, tôi nghe nói rằng bạn có thể sẽ chuyển đến Băng Cốc).

5. FYI

  •  for your information = cho thông tin của bạn
Tất tần tật các từ viết tắt bằng tiếng Anh đầy đủ nhất hiện nay - Kho từ vựng tiếng anh 2019
từ viết tắt sử dụng trong email

6. HAND

  • have a nice day  = chúc một ngày tốt lành

HAND dùng trong trường hợp bạn muốn gửi đến người nhận mail một lời chúc tốt đẹp trong ngày.

Ex: Thanks for reading the email. HAND!

7. INC.

  •  including, included = bao gồm

Ex: Other people, myself inc. believe that it’s reasonable to have a minimum wage. (Những người khác, bao gồm cả tôi, tin rằng nó hợp lý để có mức lương tối thiểu).

8. NN2R

  • no need to reply = không cần phải trả lời

Được sử dụng chủ yếu ở cuối tin nhắn văn bản,email khi bạn gửi tin nhắn văn bản cho ai đó. Bạn có thể chỉ cần viết “Information + No need to reply + Greeting + Signature”.

Ex:
I will call you today at 17:00.
No need to reply.
Kind regards,
Baloo Baloney.

KHO MẪU CV XIN VIỆC CHUYÊN NGHIỆP CỦA CV.COM.VN

Tâm Trần

Nguồn: https://cv.com.vn/blog/tat-tan-tat-cac-tu-viet-tat-bang-tieng-anh-day-du-nhat-hien-nay-kho-tu-vung-tieng-anh-2019/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *