Giấy khám sức khỏe là gì? Mẫu giấy khám sức khỏe xin việc mới và chuẩn nhất

Những điều cơ bản về cách làm giấy khám sức khỏe xin việc 

Bạn biết gì về giấy khám sức khỏe

Theo các thủ tục cơ bản, yêu cầu đối với những người đi xin việc làm là phải cung cấp các giấy tờ quan trọng và cần thiết trong bộ hồ sơ xin viêc làm như là: CV xin việc, sơ yếu lý lịch tự thuật, đơn xin việc và giấy khai sinh bản sao, giấy chứng minh thư nhân dân phô tô, bằng cấp, chứng chỉ photo…

Vì vậy, giấy khám sức khỏe cũng chính là một trong những loại giấy tờ có vai trò rất quan trọng trong bộ hồ sơ xin việc mà các bạn ứng viên cần chuẩn bị.

 

BẢO VỆ GIA ĐÌNH BẠN MỘT CÁCH TRỌN VẸN

BẢO HIỂM AN TOÀN DÀNH CHO BẠN

Dù bạn có xin việc ở bất cứ đâu, ở bất cứ cơ quan Nhà nước hay doanh nghiệp nào thì họ cũng đều yêu cầu các ứng viên nộp đính kèm theo vào trong bộ hồ sơ xin việc của ứng viên một giấy khám sức khỏe có dấu xác nhận của cơ sở y tế đã khám cho ứng viên đó.

Một số doanh nghiệp sẽ yêu cầu nộp giấy khám sức khỏe sau khi đã được nhận vào làm việc mà không cần phải nộp kèm theo hồ sơ xin việc.

Giấy khám sức khỏe chính là loại giấy tờ quan trọng giúp cho các nhà tuyển dụng có thể biết được tình trạng sức khỏe của các bạn ứng viên có đủ sức khỏe thể lực để đảm nhiệm các công việc được giao, tham gia công tác tại đơn vị, công ty hay không.

Trước đây, mẫu giấy khám sức khỏe được trình bày ở khổ giấy A3 và được gấp đôi lại, nhưng hiện nay thì mẫu giấy khám sức khỏe cũng được trình bày theo bản khổ giấy A4 và có dán ảnh 3×4 của người khám bệnh.

Để có được giấy xác nhận này, các bạn cần đến các cơ sở y tế gần nhất (các bệnh viện, trạm y tế, bệnh viện tỉnh, huyện, xã…) để khám tổng quát và xin giấy xác nhận. Giấy khám sức khỏe chỉ có hiệu lực trong vòng 6 tháng.

Giấy khám sức khỏe xin việc ghi lại kết quả của quá trình người ứng viên tới các cơ sở y tế để kiểm tra sức khỏe tổng quát,  đảm bảo một cơ thể khỏe mạnh, không mắc các chứng bệnh nguy hiểm, các bệnh lây nhiễm trầm trọng, có đủ sức khỏe năng lực để phục vụ cho công việc.

Theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT của Bộ Y tế thì Giấy khám sức khỏe của các ứng viên xin việc sẽ được nộp kèm theo bộ hồ sơ xin việc, chứng minh sức khỏe của ứng viên hoàn toàn có thể đáp ứng được các yêu cầu công việc, không mắc các bệnh nguy hiểm, không mắc các bệnh truyền nhiễm…

Có được sự chuyển bị tốt thì quá trình tìm việc làm của bản thân bạn cũng sẽ trở nên dễ dàng hơn. Xem ngay mẫu khám sức khỏe có những thông tin gì nhé!

giay-kham-suc-khoe-xin-viec

Bổ sung giấy khám sức khỏe xin việc vào bộ hồ sơ xin việc

Những thông tin cần có khi làm giấy khám sức khỏe xin việc

Mỗi công ty, doanh nghiệp đều sẽ có những yêu cầu về giấy khám sức khỏe xin việc khác nhau, nhưng nhìn chung khi làm giấy khám sức khỏe xin việc bạn cần đảm bảo đầy đủ những thông tin như sau:

– Về hình thức:

Giấy khám sức khỏe do bệnh viện cung cấp, sẽ kèm theo ảnh chân dung có kích cỡ 4×6 cm và được chụp trên phông nền trắng, thời gian chụp không quá 6 tháng.

– Về nội dung:

+ Với các đối tượng vừa đủ từ 18 tuổi trở lên thì nội dung khám sức khỏe bao gồm các phần quan trọng sau đây:

– Nội khoa.

– Ngoại khoa.

– Phụ khoa (nữ).

Tai, mũi, họng.

– Răng hàm mặt.

Da liễu.

– Xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu.

+ Đối với các đối tượng dưới 18 tuổi thì chỉ cần xét nghiệm mắt, tai – mũi – họng và răng hàm mặt là được.

giay-kham-suc-khoe-xin-viec

Các ứng viên cần khám sức khỏe xin việc bao gồm cả nội khoa, ngoại khoa, tai – mũi – họng…

Sau khi các ứng viên được khám sức khỏe xong và có kết luận từ các bác sĩ thì các ứng viên này sẽ được nhận giấy khám sức khỏe có dấu chứng nhận sức khỏe của người đó đang ở tình trạng nào.

Một số trường hợp đặc biệt khác nếu được yêu cầu thì cần được thực hiện khám sức khỏe và cung cấp giấy chứng nhận sức khỏe theo mẫu riêng, người khám cần cung cấp cho các bác sĩ để có thể điền chi tiết kết quả vào đơn.

>> Giấy ủy quyền cá nhân là gì? Hướng dẫn bạn viết mẫu giấy ủy quyền chi tiết năm 2020

Các lưu ý khi làm giấy khám sức khỏe xin việc

Các yêu cầu cần phải có trong giấy khám sức khỏe đi làm

Giấy khám sức khỏe sẽ được cấp ngay cho người khám ngay sau khi các bác sĩ thực hiện khám bệnh xong. Mỗi người khám xong sẽ nhận được 1 bản giấy chứng nhận sức khỏe và khi nộp giấy khám sức khỏe bổ sung vào hồ sơ xin việc thì giấy khám sức khỏe này cần có điều kiện đó là phải được cấp trong vòng 6 tháng gần nhất.

Nếu quá 6 tháng thì người ứng viên sẽ được yêu cầu đi khám bệnh lại và bổ sung vào bộ hồ sơ xin việc để đảm bảo người đó có sức khỏe phù hợp với công việc.

Cung cấp thông tin chung

– Tiền sử sức khỏe gia đình: trước khi đi khám sức khỏe khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ thông tin về sức khỏe và tất cả những thông tin liên quan đến bệnh tật của các thành viên trong gia đình mình.

Tiền sử bệnh là một yếu tố rất quan trọng trong việc  nhận biết được tình trạng bệnh của người đi khám, làm tăng nguy cơ ở một số bệnh như ái tháo đường, ung thư, bệnh tim và đột quỵ.

Dựa vào tiền sử gia đình, bác sĩ có thể đánh giá được các nguy cơ về một số bệnh của người đến khám. Qua đây, sẽ giúp bệnh nhân biết được cách phòng bệnh, làm các xét nghiệp để phát hiện được bệnh ở giai đoạn sớm nhất.

– Tiền sử sức khỏe bản thân: bao gồm lịch chủng ngừa vaccine từ trước tới nay của bản thân, nhũng thành phần hau thực phẩm  làm cho mình bị dị ứng , liệt kê những lần mình từng mổ hay có mắc bất cứ bệnh gì, nêu rõ quá trình điều trị (nếu có)

Chuẩn bị trước khi đến khám

Mang theo đầy đủ giấy tờ tùy thân: hãy mang tất cả giấy tờ tùy thân của bạn bao gồm giấy chứng minh nhân dân (nếu trong trường hợp là trẻ em chưa có giấy chứng minh nhân dân thì cần phải mang theo sổ hộ khẩu), bảo hiểm y tế/nhân thọ… Nên mang theo các kết quả xét nghiệm, đơn thuốc cũ nếu có.

Sau đây là một số bệnh mà người bệnh cần chú ý khi đi khám sức khỏe:

– Những người đang triều trị tăng huyết áp, các bệnh liên quan đến tim mạch,..những bệnh này vẫn phải dùng theo đơn thuốc hàng ngày.

– Những người đang điều trị bệnh đái tháo đường, bệnh này không nên nên dùng thuốc uống hoặc tiêm insulin vào buổi sáng khi đến khám.

– Những người có bệnh về mắt khi đi khám cần phải mang theo kính đang dùng để kiểm tra thị lực. Không nên mang kinh áp tròng đi.

Tim Viec Lam Timviec365.vn

Trước khi đi xin việc ở bất kỳ đơn vị nào, các bạn cần đi khám sức khỏe để lấy giấy xác nhận sức khỏe đảm bảo,

Thực trạng của giấy khám sức khỏe xin việc hiện nay

Hiện nay do nhu cầu của các ứng viên lấy giấy khám sức khỏe xin việc tăng cao cho nên hầu hết các bệnh viện đều có dịch vụ khám sức khỏe tổng quát cho các ứng viên chuẩn bị đi xin việc làm. Tại các bệnh viện này, các mức chi phí khám sức khỏe định kỳ với hình thức là kiểm tra tổng quát sẽ có chi phí dao động từ 1 – 1.5 triệu đồng.

Nếu ứng viên nào mà có bảo hiểm y tế thì giá khám sức khỏe tổng quát sẽ được miễn giảm xuống chỉ còn khoảng 85.000 – 90.000/ lượt. Bên cạnh đó, các bệnh viện sẽ thu thêm 4.000 đồng tiền hồ sơ khám sức khỏe (Sổ khám sức khỏe). Vì thế mà tổng chi phí dao động 80.000 – 120.000/ giấy khám sức khỏe.

giấy khám sức khỏe là gì

Thực trang bày bán giấy khám sức khỏe khắp mọi nơi

Tuy nhiên, hiện nay có rất nhiều nơi bán hồ sơ xin việc có sẵn giấy khám sức khỏe chứng nhận sức khỏe của người mua khi đi xin việc. Điều đó có nghĩa là các bạn hoàn toàn không cần phải đi khám sức khỏe tổng quát mà vẫn có giấy chứng nhận sức khỏe. Giá bán đối với giấy khám sức khỏe này khoảng từ 75k đến 80k.

>>> Xem thêm: Những gợi ý hay khi viết thư xin thôi việc

Mẫu giấy khám sức khỏe đẹp, chuẩn nhất 2019

Giấy Khám Sức Khoe Là Gì 2

Tải xuống ngay.docx

Trên đây là những thông tin bạn cần biết về cách làm giấy khám sức khỏe xin việc để có thể đảm bảo có một sức khỏe tốt nhất phục vụ cho công việc. Chúc các bạn luôn có sức khỏe tốt để có thể nâng cao cơ hội trúng tuyển.

Mẫu giấy khám sức khỏe cho dùng cho đối tượng là người từ đủ 18 tuổi trở lên

– Ấn vào liên kết sau để tải mẫu giấy khám sức khỏe cho dùng cho đối tượng là người từ đủ 18 tuổi trở lên: Tải về Mẫu giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi

………(1)………..………(2)………..

Số:    /GKSK-…(3)….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

Ảnh

(4 x 6cm)

Họ và tên (chữ in hoa): ………….…………………………………………..Giới:          Nam □          Nữ □       Tuổi:………………………

Số CMND hoặc Hộ chiếu: …………………. cấp ngày……/…./………….. tại …………

Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………………

………………………………..…………………………………………………….

Lý do khám sức khỏe:………………………………………………………………..

TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE

  1. Tiền sử gia đình:

Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,  bệnh khác:          a) Không               □;  b)  Có         □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:…………………………………………………………….

  1. Tiền sử bản thânÔng (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b)  Có          □

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:  ………………………………………….………

…………………………………………………..

  1. Câu hỏi khác (nếu có):

a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………..………….…………………….

b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

          Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi. …………….. ngày ………. tháng………năm….………

Người đề nghị khám sức khỏe

(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao:  ………………………….cm;   Cân nặng: …………………… kg;   Chỉ số BMI: …………………….

Mạch: ……………………lần/phút;        Huyết áp:……………….. /………………… mmHg

Phân loại thể lực:……………………………………………….

II. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám Họ tên, chữ ký của

Bác sỹ

 1.Nội khoaa) Tuần hoàn:………………………………………………………………………………………..

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

b) Hô hấp:……………………………………………………………………………………………

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

c) Tiêu hóa:………………………………………………………………………………………….

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

d) Thận -Tiết niệu:………………………………………………………………………………..

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

đ) Cơ-xương-khớp:………………………………………………………………………………

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

e) Thần kinh:………………………………………………………………………………………..

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

g) Tâm thần:………………………………………………………………………………………..

Phân loại…………………………………………………………………………………………….

2. Ngoại khoa:…………………………………………………………………………………….

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

3. Sản phụ khoa: ………………………………………………………………………………..

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

4. Mắt:

-Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:………Mắt trái:…….

Có kính: Mắt phải:………Mắt trái:…….

-Các bệnh về mắt (nếu có):…………………………………………………………………….

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

5. Tai-Mũi-Họng:

-Kết quả khám thịnh lực:…………………………………………………………………………

Tai trái: Nói thường: ………………….m; Nói thầm:………………….m

Tai phải: Nói thường: …………………m; Nói thầm:………………….m

-Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):…………………

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

6. Răng-Hàm-Mặt

-Kết quả khám:……………………………………………………………………………………..

+ Hàm trên:………………………………………………………………………………………….

+ Hàm dưới:…………………………………………………………………………………………

-Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

7. Da liễu:

Phân loại……………………………………………………………………………………………..

…………………………………….…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám Họ tên, chữ ký của Bác sỹ
1.Xét nghiệm máu:a) Công thức máu: Số lượng HC: ……………………………………………………………………..

Số lượng Bạch cầu: …………………………………………………………….

Số lượng Tiểu cầu:……………………………………………………………….

b) Sinh hóa máu: Đường máu: ………………………………………………………………………….

Urê:……………………………………………………………Creatinin:……………………………………..

ASAT (GOT):……………………………………   ALAT (GPT): ………………………………………..

c) Khác (nếu có):………………………………………………………………………………………………

2. Xét nghiệm nước tiểu

a) Đường: ……………………………………………………………………………………………………..

b) Prôtêin: ……………………………………………………………………………………………………..

c) Khác (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

3. Chuẩn đoán hình ảnh:

……………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………….…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

IV. KẾT LUẬN

1.Phân loại sức khỏe:…………………………………………….(4)………………………

2.Các bệnh, tật (nếu có): ………………………………………..(5)………………………

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………ngày…… tháng……… năm……………..

NGƯỜI KẾT LUẬN

(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

Chú thích:

(1):Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe.

(2):Tên của cơ sở khám sức khỏe;

(3):Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe.

(4):Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành.

(5):Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh.

2. Mẫu giấy khám sức khỏe dùng cho đối tượng là người dưới 18 tuổi

– Ấn vào liên kết sau để tải mẫu giấy khám sức khỏe cho dùng cho đối tượng là dưới 18 tuổi: Tải về Mẫu giấy khám sức khỏe cho người dưới 18 tuổi

……..(1)………..………(2)………..

Số:    /GKSK-…(3)….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY KHÁM SỨC KHỎE

Ảnh

(4 x 6cm)

Họ và tên (chữ in hoa): ………….…………………………….Giới:          Nam □          Nữ □       Tuổi:………………………….

Số CMND hoặc Hộ chiếu: ………………… cấp ngày……/…./………….. tại …………..

Họ và tên bố, mẹ hoặc người giám hộ:………………………….

Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………

Lý do khám sức khỏe:………………………………………………….

TIỀN SỬ BỆNH TẬT

  1. Tiền sử gia đình:

Có ai trong gia đình (ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm:         Không   □      Có      □

Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:

…………………………………………………………………………………………………………….

  1. Tiền sử bản thân:

a) Sản khoa:

– Bình thường.

– Không bình thường:  Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa tháng; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt, Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:………………………………………)

b) Tiêm chủng:

STT Loại vắc xin Tình trạng tiêm/uống vắc xin
Không Không nhớ rõ
1 BCG
2 Bạch hầu, ho gà, uốn ván
3 Sởi
4 Bại liệt
5 Viêm não Nhật Bản B
6 Viêm gan B
7 Các loại khác

c) Tiền sử bệnh/tật: (các bệnh bẩm sinh và mạn tính)

– Không      □

– Có            □

Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh:

………………..……………………………………………………………………………………………..

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không?  Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.

…………….. ngày ………. tháng………năm…………

Người đề nghị khám sức khỏe

(hoặc Cha/mẹ hoặc người giám hộ)

(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao:   ………………………….cm;   Cân nặng: …………………… kg;   Chỉ số BMI: ………………..

Mạch: ……………………lần/phút;        Huyết áp:……………….. /………………… mmHg

Phân loại thể lực:…………………………………………………………………………………………………

II. KHÁM LÂM SÀNG

Họ tên, chữ ký của Bác sỹ
 1. Nhi khoaa) Tuần hoàn:…………………………………………………………………………………………………..

b) Hô hấp:………………………………………………………………………………………..……………..

c) Tiêu hóa:………………………………………………………………………………………..……………

d) Thận-Tiết niệu:………………………………………………………………………………………..……

đ) Thần kinh-Tâm thần:…………………………………………………………………………………….

e) Khám lâm sàng khác:……………………………………………………………………………………

2. Mắt:

a) Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:…………. Mắt trái: ………………..

Có kính:Mắt phải: …………. Mắt trái …………………

b) Các bệnh về mắt (nếu có):……………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..…………………………….

3. Tai-Mũi-Họng

a) Kết quả khám thính lực:

Tai trái:    Nói thường:…………………….. m;    Nói thầm:………………………..m

Tai phải:  Nói thường:…………………….. m;     Nói thầm:………………………..m

b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có):…………………………………………….…..…………

………………………………………………………………………………………………………………………..

4. Răng-Hàm-Mặt

a) Kết quả khám: + Hàm trên:……………………………………………………………………………..

+ Hàm dưới: …………………………………………………………………………..

b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)………………………………………………………………

 …………………………………….…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám Họ tên, chữ ký của Bác sỹ
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/Xquang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ:Kết quả: …………………………………………………………………………………………………………………  …………………………………….…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

 

IV. KẾT LUẬN CHUNG

Sức khỏe bình thường…………………………………………………(4)…………………..

Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý:…………………………….(5)…………………..

………………………………………………………………………………………………………….

…………………ngày…… tháng……… năm……………..

NGƯỜI KẾT LUẬN

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Chú thích:

(1):Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe

(2):Tên của cơ sở khám sức khỏe

(3):Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe

(4):Nếu không có vấn đề gì về sức khỏe: Ghi Bình thường.

(5):Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh

Mẫu sổ khám sức khỏe định kỳ

– Ấn vào liên kết sau để tải mẫu sổ khám sức khỏe định kỳ: Tải về Sổ khám sức khỏe định kỳ 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

Ảnh (4 x 6cm) 1.Họ và tên (chữ in hoa):2.Giới:          Nam  □      Nữ   □      Tuổi:………………………….

3.Số CMND hoặc Hộ chiếu: ………………. cấp ngày……/…./……… tại…………………………………………………

  1. Hộ khẩu thường trú:………………………..……….……..…………….
  2. Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………………..
  3. Nghề nghiệp: ……………………………………(1)……………………………..
  4. Nơi công tác, học tập:…………………………(2)……………………………..
  5. Ngày bắt đầu vào học/làm việc tại đơn vị hiện nay: …..……/…..…./………..…..
  6. Nghề, công việc trước đây (liệt kê các công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):

a) ………………………………………………………….(3)…………………………..

thời gian làm việc….(4)…….năm…..(5)…tháng từ ngày….…/…../……. đến ….…../……../……

b) ……………………………………………………………(6)…………………………..

thời gian làm việc ………… năm ……..… tháng từ ngày….…/…../……. đến ….…../……../……

  1. Tiền sử bệnh, tật của gia đình: ……………………………………………
  2. Tiền sử bản thân:……………………………………………………………….
Tên bệnh Phát hiện năm Tên bệnh nghề nghiệp Phát hiện năm
a) a)
b) b)

……ngày …… tháng … năm …………

Người lao động xác nhận

(Ký và ghi rõ họ, tên)

Người lập sổ KSK định kỳ

(Ký và ghi rõ họ, tên)

KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

I. TIỀN SỬ BỆNH, TẬT

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

I. KHÁM THỂ LỰC

Chiều cao:   ………………………….cm;   Cân nặng: …………………… kg;   Chỉ số BMI: ……………………

Mạch: ……………………lần/phút;        Huyết áp:……………….. /………………… mmHg

Phân loại thể lực:…………………………………………………………………………………………..

II. KHÁM LÂM SÀNG

Nội dung khám Họ tên, chữ ký của Bác sỹ
1. Nội khoaa) Tuần hoàn: …………………………………………………….

Phân loại: ………………………………………………………….

b) Hô hấp: ………………………………………………………….

Phân loại ……………………………………………………………

c) Tiêu hóa: ………………………………………………………..

Phân loại ……………………………………………………………

d) Thận-Tiết niệu: ………………………………………………..

Phân loại …………………………………………………………….

đ) Nội tiết: ……………………………………………………………

Phân loại ……………………………………………………………..

e) Cơ-xương-khớp:……………………………………………….

Phân loại ……………………………………………………………..

g) Thần kinh: ………………………………………………………..

Phân loại ……………………………………………………………..

h) Tâm thần: ………………………………………………………..

Phân loại …………………………………………………………….

2. Mắt:

– Kết quả khám thị lực: Không kính:  Mắt phải:………….  Mắt trái: …….

Có kính:Mắt phải: …………. Mắt trái: ………………..

– Các bệnh về mắt (nếu có):……………………………………….

– Phân loại: ………………………………………………………………

3. Tai-Mũi-Họng:

– Kết quả khám thính lực:

Tai trái:    Nói thường:…………………….. m;     Nói thầm:………………………..m

Tai phải:  Nói thường:…………………….. m;     Nói thầm:………………………..m

– Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……………………………..

– Phân loại: ………………………………………………………………….

…………………………………….…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

4. Răng-Hàm-Mặt– Kết quả khám: + Hàm trên:…………………………………………….

+ Hàm dưới: ………………………………………………………………….

– Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có):…………………………….

– Phân loại:…………………………………………………………………….

5. Da liễu: …………………………………………………………………….

Phân loại:………………………………………………………………………

…………………………………….…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG

Nội dung khám Họ tên, chữ ký

của Bác sỹ

Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ:a) Kết quả:……………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………

b) Đánh giá:……………………………………………………………………..

…………………………………….…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

 

IV. KẾT LUẬN

1.Phân loại sức khỏe:…………………………………….(7)…………………………………………..

2.Các bệnh, tật (nếu có): ………………………………..(8)…………………………………………..

…………………ngày…..… tháng……… năm…………..

NGƯỜI KẾT LUẬN

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Chú thích:

(1): Ghi rõ công việc hiện nay đang làm.

(2): Ghi rõ tên, địa chỉ cơ quan, đơn vị nơi người được khám sức khỏe đang lao động, học tập

(3): Ghi rõ công việc hiện nay đã làm

(4): Số năm mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó

(5): Số tháng mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó

(6): Ghi rõ công việc hiện nay đã làm

(7): Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành

(8): Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh

KHO MẪU CV XIN VIỆC CHUYÊN NGHIỆP CỦA CV.COM.VN

Tâm Trần

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *