Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Bạn làm điều gì đầu tiên khi bắt gặp một người bạn mới? Dù với bất cứ ngôn ngữ nào đi chăng nữa, tất nhiên là chúng ta sẽ giới thiệu bản thân mình rồi. Giới thiệu bản thân không chỉ là nói mỗi tên của bạn. Bạn cần nói thêm một số thông tin về bạn bằng tiếng Anh. Giới thiệu bản thân với người lạ có thể khá là khó khăn đối với những người mới học tiếng Anh vì vốn từ vựng chưa có nhiều. Đừng lo lắng trong bài viết dưới đây Unica sẽ bật mí đến bạn cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh nhanh chóng và dễ hiểu nhất. Mời bạn đọc cùng tham khảo.

cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Nhưng bạn hãy yên tâm, vì ngay sau đây Unica sẽ cùng các bạn tìm hiểu cách giới thiệu bản thân bằng Tiếng anh sao cho tự nhiên, dễ dàng nhất nhé!

Mục lục:

How to Introduce Yourself in English? ( Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh như thế nào?)

  • Introduce Yourself: Name ( tên)
  • Introduce Yourself: Country (đất nước)
  • Introduce Yourself: Address ( địa chỉ)
  • Introduce Yourself: Age ( tuổi)
  • Introduce Yourself: Family ( gia đình)
  • Introduce Yourself: Birthday/ Phone number ( ngày sinh, số điện thoại)
  • Introduce Yourself: Jobs ( công việc)
  • Introduce Yourself: Hobbies ( sở thích)
  • Introduce Yourself: Marital status ( tình trạng hôn nhân)

Introduce Yourself: Name (Giới thiệu tên)

Câu hỏi: What’s your name? ( Tên bạn là gì)
Trả lời:
– My name is …/ I’m …( Tên tôi là…)
– My full/ first/ last name is …( Tên đầy đủ của tôi là…)
– You can call me …/ They call me …/ Please call me …/ Everyone calls me …( Bạn có thể gọi tôi là…/Họ gọi tôi là…/Làm ơn gọi tôi là…/Mọi người gọi tôi là…)
– My nick name is …( Biệt danh của tôi là…)

Introduce Yourself: Country (Quê hương)

Câu hỏi:
– Where are you from?/ Where do you come from?( Bạn đến từ đâu?)
– Where were you born?( Bạn sinh ra ở đâu?)

Trả lời:
– I’m from …/ I hail from …/ I come from …/ My hometown is …/ I’m originally from … (country) (Tôi đến từ… / Quê tôi là ở… / Tôi là người gốc…)
– I’m … (nationality) (Tôi là người (quốc tịch)
– I was born in …( Tôi sinh ra ở…)

Introduce Yourself: Address (Địa chỉ)

Câu hỏi: Where do you live?/ What’s your address? (Bạn sống ở đâu? / Địa chỉ của bạn là gì?)
Trả lời :

– I live in … / My address is … (city) (Tôi sống ở …/ Địa chỉ của tôi là…)
– I live on … (name) street. (Tôi sống trên đường…( tên đường))
– I live at …(Tôi sống ở …)
– I spent most of my life in …(Tôi đã dành phần lớn cuộc đời của mình ở…)
– I have lived in … for/ since …( Tôi đã sống ở…)
– I grew up in …( Tôi lớn lên tại…)

Xem thêm: Khóa học ngữ pháp tiếng Anh từ Nguyệt Ca được nhiều người học hiện nay

Introduce Yourself: Age (Tuổi tác)

Câu hỏi: How old are you? ( Bạn bao nhiêu tuổi?)
Trả lời:

– I’m … years old.( Tôi… tuổi)
– I’m over/ almost/ nearly … ( Tổi khoảng…)
– I am around your age.( Tôi tầm tuổi bạn)
– I’m in my early twenties/ late thirties.( Tôi đang ở độ tuổi đôi mươi, ba mươi..)

Introduce Yourself: Family (Gia đình)

Câu hỏi:
– How many people are there in your family? ( Nhà bạn có mấy người?)
– Who do you live with?/ With whom do you live? ( Bạn sống cùng với ai?)
– Do you have any siblings (Bạn có anh chị em ruột không?)
Trả lời:

– There are … (number) people in my family. They are …( Nhà tôi có… thành viên)
– There are … (number) of us in my family.
– My family has … (number) people.
– I live with my …( Tôi sống với..)
– I am the only child. ( Tôi là con một)
– I don’t have any siblings. ( Tôi không có anh chị em)
– I have … brothers and … (number) sister. ( Tôi có … anh/em trai và …/chị/em gái)

Introduce Yourself: Birthday/ Phone number ( Ngày sinh, số điện thoại)

Câu hỏi:
– What is your date of birth?/ When is your birthday? ( Sinh nhật của bạn là ngày nào?)
– What is your phone number? ( Số điện thoại của bạn là gì?)
Trả lời:

– My birthday is on …( Sinh nhật của tôi…)
– My phone number is …( Số điện thoại của tôi là…) 

Introduce Yourself: Jobs (Công việc)

Câu hỏi:
– What do you do?/ What do you do for living?/ What’s your job?/ What sort of work do you do?/ What line of work are you in? (Bạn làm gì? / Bạn làm gì để sống? / Công việc của bạn là gì? / Bạn làm công việc gì? / Bạn đang làm công việc gì?)
– What did you want to be when you grew up? ( Bạn muốn làm nghề gì khi lớn lên?)
Trả lời :

– I am a/ an …( Tôi là..)
– I work as a/ an …( Tôi làm việc như là…)
– I work for (company) … as a/ an …( Tôi làm việc cho( công ty)….)
– I’m unemployed./ I am out of work./ I have been made redundant./ I am between jobs. (Tôi đang thất nghiệp. / Tôi đã nghỉ việc. / Tôi đã bị dư thừa. / Tôi đang ở giữa các công việc)
– I earn my living as a/ an …(Tôi kiếm sống bằng nghề…)
– I am looking for a job. / I am looking for work. ( Tôi đang tìm một công việc..)
– I’m retired.( Tôi đã nghỉ hưu)
– I would like to be a/ an …/ I want to be a/ an …( Tôi muốn trở thành…)
– I used to work as a/ an … at … (places) (Tôi đã từng làm việc như một..)
– I just started as … in the … department.(Tôi mới bắt đầu với tư cách là … trong bộ phận của đội)
– I work in/at a … (places) ( Tôi làm việc ở( địa điểm làm việc…))
– I have been working in … (city) for … years.(Tôi đã làm việc ở thành phố (thành phố) trong nhiều năm…)
Jobs: teacher, nurse, secretary, manager, cleaner, policeman, builder, engineer, businessman, fire fighter, postman, doctor, architect, farmer, …
Places: bank, factory, supermarket, museum, hospital, shop, gallery, …

Introduce Yourself: Hobbies (Sở thích)

Câu hỏi: 
What’s your hobby?/ What do you like?/ What do you like to do?/ What’s your favorite … ? (Sở thích của bạn là gì? / Bạn thích gì? / Bạn thích làm gì? / Bạn thích gì?)
Trả lời:

– I like/ love/ enjoy/ … (sports/ movies/ …/)(Tôi thích / yêu / thưởng thức…)
– I am interested in …( Tôi hứng thú với..)
– I am good at …( Tôi giỏi…)
– My hobby is …/ I am interesting in …( Sở thích của tôi là…)
– My hobbies are …/ My hobby is …
– My favorite sport is …(Môn thể thao yêu thích của tôi là …)
– My favorite color is …(Màu yêu thích của tôi là …)
– I have a passion for …(Tôi có niềm đam mê với…)
– My favorite place is …(Nơi yêu thích của tôi là …)
– I sometimes go to … (places), I like it because …(Thỉnh thoảng tôi đi đến thành phố (địa điểm), tôi thích điều đó bởi vì…)
– I don’t like/ dislike/ hate …(Tôi không thích / không thích / ghét…)
– My favorite food/ drink is …(Thức ăn / đồ uống yêu thích của tôi là…)
– My favorite singer/ band is …(Ca sĩ / ban nhạc yêu thích của tôi là người…)
– My favorite day of the week is … because …(Ngày yêu thích trong tuần của tôi là … vì..)
Lý do: 
– There are many things to see and do(có nhiều thứ để xem và làm)
– This is one of the most beautiful places I have been visited (Đây là một trong những nơi đẹp nhất tôi đã được đến thăm)
– I can relax there (Tôi có thể thư giãn ở đó)
– it’s relaxing/ popular/ nice/ …(nó thư giãn / phổ biến / tốt đẹp …)
Hobbies – Free time activities: (Sở thích – Hoạt động thời gian rảnh)
– Reading, painting, drawing
– Playing computer games
– Surfing the Internet
– Collecting stamps/ coins/ …
– Going to the cinema
– Playing with friends
– Chatting with best friends
– Going to the park/ beach/ zoo/ museum/ …
– Listening to music
– Shopping, singing, dancing, travelling, camping, hiking, …
Movies: action movie, comedy, romance, horror, document, thriller, cartoons, …(phim hành động, hài, lãng mạn, kinh dị, tài liệu, phim kinh dị, phim hoạt hình, giáo dục)
Sports: volleyball, badminton, tennis, yoga, cycling, running, fishing, …(bóng chuyền, cầu lông, tennis, yoga, đạp xe, chạy, câu cá, đánh bóng)

Introduce Yourself: Marital status (Tình trạng hôn nhân)

Câu hỏi: What is your marital status?(Tình trạng hôn nhân của bạn là gì?)
– Are you married?(Bạn đã kết hôn chưa?)
– Do you have a boyfriend/ girlfriend?(Bạn có bạn trai / bạn gái chưa?) 

Trả lời:
– I’m married/ single/ engaged/ divorced(Tôi đã kết hôn / độc thân / đính hôn / ly dị)
– I’m not seeing/ dating anyone (Tôi gặp gỡ / hẹn hò với ai cả)
– I’m not ready for a serious relationship (Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc)
– I’m going out with a … (someone)(ôi đang đi chơi với một người (ai đó))
– I’m in a relationship./ I’m in an open relationship(Tôi đang trong một mối quan hệ. / Tôi đang trong một mối quan hệ mở)
– It’s complicated. (Nó phức tạp lắm)
– I have a boyfriend/ girlfriend/ lover/ …(Tôi có bạn trai / bạn gái / người yêu…)
– I’m in love with … (someone)(Tôi đang yêu …( ai đó))
– I’m going through a divorce.(Tôi sắp ly hôn)
– I have a husband/ wife.(Tôi có chồng / vợ)
– I’m a happily married man/ woman.(Tôi là một người đàn ông / phụ nữ hạnh phúc)
– I have a happy/ unhappy marriage.(Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc / không hạnh phúc)
– My wife/ husband and I, we’re separated(Vợ / chồng tôi và tôi, chúng tôi đã ly thân)…

Trên đây chúng tôi đã chia sẻ đến bạn cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh chi tiết và đầy đủ thông tin nhất. Để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh một cách trau chuốt nhất đòi hỏi bạn cần phải thường xuyên học tập vốn từ vựng, học ngữ pháp tiếng Anh nâng cao,… điều nay sẽ giúp cho bạn có được vốn kiến thức tốt để có thể giao tiếp và xử lý mọi tình huống.

Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi!

>> Cách giới thiệu bản thân khi phỏng vấn bằng tiếng Anh – bí kíp ghi điểm tuyệt đối với nhà tuyển dụng

>> Cách học từ vựng tiếng Anh siêu tốc – Học nhanh nhớ lâu!

Tags:
Tiếng Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *